Characters remaining: 500/500
Translation

hờ hững

Academic
Friendly

Từ "hờ hững" trong tiếng Việt có nghĩakhông quan tâm, không chú ý, hoặc thái độ thờ ơ với một việc đó. Khi ai đó hờ hững, họ thường không thể hiện cảm xúc mạnh mẽ hoặc không sự nhiệt tình đối với điều , làm cho người khác cảm thấy họ không thật sự quan tâm.

dụ sử dụng:
  1. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • " ấy hờ hững với việc học hành, nên kết quả không tốt."
    • ( ấy không quan tâm đến việc học, vậy kết quả không tốt.)
  2. Trong tình cảm:

    • "Anh ta có vẻ hờ hững với mối quan hệ này, không bao giờ chủ động gọi điện hay nhắn tin."
    • (Anh ta không thật sự quan tâm đến mối quan hệ này.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về một người thái độ lạnh lùng hoặc không thích thú, ta có thể dùng "hờ hững" để thể hiện sự thiếu nhiệt huyết.
  • dụ: "Trong cuộc họp, thái độ hờ hững của nhân viên khiến cho bầu không khí trở nên căng thẳng."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Hờ hững: Thường được dùng để chỉ thái độ không quan tâm, thờ ơ.
  • Hờ hững với: Cụm từ thể hiện sự không quan tâm đến một đối tượng cụ thể.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Thờ ơ: Cũng có nghĩakhông quan tâm, không chú ý.
    • dụ: "Anh ấy thờ ơ với những xảy ra xung quanh."
  • Lãnh đạm: Mang nghĩa tương tự, chỉ sự không nhiệt tình, không nồng nhiệt.
    • dụ: " ấy lãnh đạm khi nghe tin vui."
Từ liên quan:
  • Chểnh mảng: Có nghĩakhông chú ý, không cẩn thận.
    • dụ: "Anh ấy chểnh mảng trong công việc, nên đã mắc nhiều lỗi."
  1. Chểnh mảng, không tha thiết, không chú ý: Trách lòng hờ hững với lòng, Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu (K).

Comments and discussion on the word "hờ hững"